Characters remaining: 500/500
Translation

nhoen nhoẻn

Academic
Friendly

Từ "nhoen nhoẻn" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả bộ dạng hoặc hành động, đặc biệt khi ai đó cười một cách ngốc nghếch, không biết ngượng, hoặc không có vẻ xấu hổ. Từ này thường gợi lên hình ảnh một người cười tươi, nhưng lại không sự tự trọng hay không nhận thức được tình huống xung quanh.

Định nghĩa

"Nhoen nhoẻn" có thể hiểu : - Cười một cách ngây ngô, không biết ngượng. - Bộ dạng tỏ ra vô tư, không để ý đến những đang xảy ra xung quanh.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Mặc dù bị mẹ mắng, nhưng vẫn nhoen nhoẻn cười."

    • Trong câu này, "nhoen nhoẻn" thể hiện sự vô tư, không biết xấu hổ của đứa trẻ đang bị trách mắng.
  2. Câu trong tình huống: "Khi thầy giáo hỏi, em ấy chỉ biết nhoen nhoẻn cười không trả lời."

    • đây, "nhoen nhoẻn" cho thấy sự lúng túng không nghiêm túc của học sinh.
Các cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "nhoen nhoẻn" có thể được dùng để diễn tả sự hồn nhiên, ngây thơ của trẻ con hay sự vô tư của một tình yêu đơn giản.
  • dụ: "Trong buổi tiệc, những đứa trẻ chạy nhảy, nhoen nhoẻn cười đùa, làm cho không khí thêm phần vui vẻ."
Biến thể từ liên quan
  • Từ "nhoẻn" cũng có thể được sử dụng độc lập, thường mang nghĩa tương tự cười tươi, nhưng không nhấn mạnh về sự không biết ngượng.
  • Từ gần giống: "cười khúc khích", "cười tươi", nhưng những từ này không mang ý nghĩa về sự ngây ngô hay không biết xấu hổ như "nhoen nhoẻn".
Từ đồng nghĩa
  • "Ngây thơ": thể hiện sự hồn nhiên nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "nhoen nhoẻn".
  • "Trơ trơ": cũng có thể dùng để miêu tả sự không biết ngượng, nhưng thường mang sắc thái tiêu cực hơn.
  1. Nói bộ dạng cười nói trơ trơ, không biết ngượng: Mẹ mắng cứ nhoen nhoẻn.

Comments and discussion on the word "nhoen nhoẻn"